Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh
Bạn đang tìm kiếm bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh uy tín? My Tam Travel cung cấp dịch vụ thuê xe du lịch từ Hà Nội với đa dạng các dòng xe từ 4-45 chỗ, xe Limousine cao cấp. Tham khảo ngay bảng giá thuê xe 16 chỗ, thuê xe 7 chỗ Hà Nội hay thuê xe limousine Hà Nội đi các tỉnh với chi phí tối ưu. Chúng tôi cam kết dịch vụ xe hợp đồng chuyên nghiệp, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Lượt xem:
32
Ngày đăng:
10/18/2025 3:15:09 PM
Thuê xe Hà Nội
Thuê Xe 4 Chỗ
Tham khảo bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh với dòng xe 4 chỗ đời mới, tiết kiệm.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 7 Chỗ
Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ rộng rãi, phù hợp cho gia đình. Cập nhật giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 16 Chỗ
Lựa chọn hoàn hảo cho các đoàn khách vừa và nhỏ với giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cạnh tranh.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 29 Chỗ
Cung cấp xe 29 chỗ cho các tour du lịch, sự kiện. Bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh tốt nhất.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 35 Chỗ
Giải pháp di chuyển cho công ty, trường học với giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh hợp lý.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 45 Chỗ
Xe 45 chỗ Universe đời mới, phục vụ đoàn khách lớn. Xem giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ngay.
Đặt Xe Ngay!
Thuê xe Limousine Hà Nội
Limousine 7 Chỗ
Trải nghiệm xe Carnival sang trọng. Cập nhật giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cho dòng xe VIP.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 9 Chỗ
Dòng xe "chuyên cơ mặt đất" tiện nghi. Bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cực tốt.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 11 Chỗ
Không gian rộng rãi, đẳng cấp cho nhóm nhỏ. Xem giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ngay.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 15 Chỗ
Phù hợp cho các doanh nghiệp, đối tác quan trọng. Giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ưu đãi.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 18 Chỗ
Giải pháp hoàn hảo cho đoàn khách VIP. Nhận báo giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh nhanh chóng.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 28 Chỗ
Đỉnh cao của sự sang trọng, thiết kế từ xe Universe. Giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh tốt nhất.
Đặt Xe Ngay!
Thuê xe 1 chiều về Hà Nội từ các tỉnh
Hải Phòng → Hà Nội
Khoảng cách: ~120 km | Thời gian di chuyển: ~2 giờ
Giá xe 4 chỗ: 1.200.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.400.000đ
Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.
Quảng Ninh (Hạ Long) → Hà Nội
Khoảng cách: ~150 km | Thời gian di chuyển: ~2.5 giờ
Giá xe 4 chỗ: 1.600.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.800.000đ
Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.
Ninh Bình → Hà Nội
Khoảng cách: ~95 km | Thời gian di chuyển: ~1.5 giờ
Giá xe 4 chỗ: 900.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.000.000đ
Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.
Nhận Báo Giá trong 5 Phút
Giới Thiệu Dịch Vụ Thuê Xe Tại My Tam Travel
Chào mừng quý khách đến với My Tam Travel - đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Chúng tôi tự hào mang đến giải pháp di chuyển hoàn hảo cho mọi hành trình của bạn, từ những chuyến công tác ngắn ngày, du lịch gia đình đến các tour tham quan đoàn thể lớn. Với đội xe đa dạng và hiện đại, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe tham quan từ Hà Nội đi khắp các tỉnh thành miền Bắc và miền Trung.
Hãy cùng tham khảo chi tiết bảng giá thuê xe dưới đây để lên kế hoạch cho chuyến đi sắp tới của mình. Để đặt phòng khách sạn hoặc kết hợp các dịch vụ khác, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.
Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh (Xe Phổ Thông)
Bảng 1: Giá thuê xe 4 - 7 - 16 chỗ
.jpg)
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
4 Chỗ (VNĐ) |
7 Chỗ (VNĐ) |
16 Chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Quảng Trị |
580 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
(Khứ hồi) |
1160 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Hà Nội - Quảng Bình |
495 |
5,000,000 |
5,200,000 |
8,500,000 |
(Khứ hồi) |
990 |
6,000,000 |
6,200,000 |
12,500,000 |
Hà Nội - Hà Tĩnh |
345 |
3,700,000 |
4,000,000 |
5,500,000 |
(Khứ hồi) |
690 |
4,800,000 |
5,000,000 |
7,500,000 |
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) |
295 |
3,000,000 |
3,200,000 |
4,200,000 |
(Khứ hồi) |
590 |
4,000,000 |
4,200,000 |
6,200,000 |
Hà Nội - Hà Giang |
285 |
3,000,000 |
3,200,000 |
4,200,000 |
(Khứ hồi) |
570 |
4,000,000 |
4,200,000 |
6,200,000 |
Hà Nội - Cao Bằng |
245 |
2,600,000 |
2,800,000 |
3,500,000 |
(Khứ hồi) |
490 |
3,600,000 |
3,800,000 |
5,500,000 |
Hà Nội - Bắc Kạn |
165 |
1,800,000 |
2,000,000 |
2,800,000 |
(Khứ hồi) |
330 |
2,800,000 |
3,000,000 |
4,800,000 |
Hà Nội - Tuyên Quang |
125 |
1,400,000 |
1,600,000 |
2,600,000 |
(Khứ hồi) |
250 |
2,400,000 |
2,600,000 |
3,600,000 |
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) |
320 |
3,500,000 |
3,400,000 |
4,400,000 |
(Khứ hồi) |
640 |
4,500,000 |
4,400,000 |
6,400,000 |
Hà Nội - Yên Bái |
155 |
1,600,000 |
1,800,000 |
2,700,000 |
(Khứ hồi) |
310 |
2,600,000 |
2,800,000 |
4,700,000 |
Hà Nội - Điện Biên |
450 |
4,600,000 |
4,800,000 |
7,000,000 |
(Khứ hồi) |
900 |
5,600,000 |
5,800,000 |
10,800,000 |
Hà Nội - Lai Châu |
385 |
4,000,000 |
4,200,000 |
5,700,000 |
(Khứ hồi) |
770 |
5,000,000 |
5,200,000 |
7,700,000 |
Hà Nội - Sơn La |
290 |
3,000,000 |
3,200,000 |
4,200,000 |
(Khứ hồi) |
580 |
4,000,000 |
4,200,000 |
6,200,000 |
Hà Nội - Hòa Bình |
75 |
900,000 |
1,000,000 |
2,200,000 |
(Khứ hồi) |
150 |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Thái Nguyên |
80 |
900,000 |
1,000,000 |
2,200,000 |
(Khứ hồi) |
160 |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Lạng Sơn |
155 |
1,600,000 |
1,800,000 |
2,700,000 |
(Khứ hồi) |
310 |
2,600,000 |
2,800,000 |
4,700,000 |
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) |
150 |
1,600,000 |
1,800,000 |
2,700,000 |
(Khứ hồi) |
300 |
2,600,000 |
2,800,000 |
4,700,000 |
Hà Nội - Bắc Giang |
55 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
110 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Phú Thọ (Việt Trì) |
85 |
900,000 |
1,000,000 |
2,200,000 |
(Khứ hồi) |
170 |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên) |
55 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
110 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Bắc Ninh |
35 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
70 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Hải Dương |
60 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
120 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Hải Phòng |
120 |
1,200,000 |
1,400,000 |
2,500,000 |
(Khứ hồi) |
240 |
2,200,000 |
2,400,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Hưng Yên |
40 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
80 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Thái Bình |
105 |
1,200,000 |
1,400,000 |
2,500,000 |
(Khứ hồi) |
210 |
2,200,000 |
2,400,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Hà Nam (Phủ Lý) |
60 |
750,000 |
850,000 |
950,000 |
(Khứ hồi) |
120 |
1,400,000 |
1,500,000 |
1,800,000 |
Hà Nội - Nam Định |
90 |
900,000 |
1,000,000 |
2,200,000 |
(Khứ hồi) |
180 |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Ninh Bình |
95 |
900,000 |
1,000,000 |
2,200,000 |
(Khứ hồi) |
190 |
1,600,000 |
2,000,000 |
3,500,000 |
Hà Nội - Thanh Hóa |
160 |
1,600,000 |
1,800,000 |
2,700,000 |
(Khứ hồi) |
320 |
2,600,000 |
2,800,000 |
4,700,000 |
Bảng 2: Giá thuê xe 29 - 35 - 45 chỗ
.jpg)
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
29 Chỗ (VNĐ) |
35 Chỗ (VNĐ) |
45 Chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Quảng Trị |
580 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
(Khứ hồi) |
1160 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Hà Nội - Quảng Bình |
495 |
10,800,000 |
11,200,000 |
12,200,000 |
(Khứ hồi) |
990 |
16,800,000 |
18,800,000 |
21,800,000 |
Hà Nội - Hà Tĩnh |
345 |
7,900,000 |
8,900,000 |
9,900,000 |
(Khứ hồi) |
690 |
12,900,000 |
14,900,000 |
16,900,000 |
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) |
295 |
7,000,000 |
7,800,000 |
8,800,000 |
(Khứ hồi) |
590 |
10,000,000 |
11,800,000 |
14,800,000 |
Hà Nội - Hà Giang |
285 |
7,000,000 |
7,800,000 |
8,800,000 |
(Khứ hồi) |
570 |
10,000,000 |
11,800,000 |
14,800,000 |
Hà Nội - Cao Bằng |
245 |
6,600,000 |
7,200,000 |
7,800,000 |
(Khứ hồi) |
490 |
9,600,000 |
10,200,000 |
13,800,000 |
Hà Nội - Bắc Kạn |
165 |
5,500,000 |
5,800,000 |
6,500,000 |
(Khứ hồi) |
330 |
8,500,000 |
8,800,000 |
10,500,000 |
Hà Nội - Tuyên Quang |
125 |
4,800,000 |
5,000,000 |
5,500,000 |
(Khứ hồi) |
250 |
6,800,000 |
7,000,000 |
7,500,000 |
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) |
320 |
7,300,000 |
8,300,000 |
9,300,000 |
(Khứ hồi) |
640 |
11,300,000 |
12,300,000 |
15,300,000 |
Hà Nội - Yên Bái |
155 |
5,200,000 |
5,500,000 |
6,000,000 |
(Khứ hồi) |
310 |
7,200,000 |
8,500,000 |
8,000,000 |
Hà Nội - Điện Biên |
450 |
9,200,000 |
10,500,000 |
11,500,000 |
(Khứ hồi) |
900 |
15,800,000 |
17,500,000 |
19,500,000 |
Hà Nội - Lai Châu |
385 |
8,200,000 |
9,200,000 |
10,200,000 |
(Khứ hồi) |
770 |
13,200,000 |
15,200,000 |
17,200,000 |
Hà Nội - Sơn La |
290 |
7,000,000 |
7,800,000 |
8,800,000 |
(Khứ hồi) |
580 |
10,000,000 |
11,800,000 |
14,800,000 |
Hà Nội - Hòa Bình |
75 |
4,500,000 |
4,500,000 |
4,500,000 |
(Khứ hồi) |
150 |
5,500,000 |
6,500,000 |
6,500,000 |
Hà Nội - Thái Nguyên |
80 |
4,500,000 |
4,500,000 |
4,500,000 |
(Khứ hồi) |
160 |
5,500,000 |
6,500,000 |
6,500,000 |
Hà Nội - Lạng Sơn |
155 |
5,200,000 |
5,500,000 |
6,000,000 |
(Khứ hồi) |
310 |
7,200,000 |
8,500,000 |
8,000,000 |
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) |
150 |
5,200,000 |
5,500,000 |
6,000,000 |
(Khứ hồi) |
300 |
7,200,000 |
8,500,000 |
8,000,000 |
Hà Nội - Hải Phòng |
120 |
4,500,000 |
4,700,000 |
5,000,000 |
(Khứ hồi) |
240 |
6,500,000 |
6,700,000 |
7,000,000 |
Hà Nội - Ninh Bình |
95 |
4,500,000 |
4,500,000 |
4,500,000 |
(Khứ hồi) |
190 |
5,500,000 |
6,500,000 |
6,500,000 |
Hà Nội - Thanh Hóa |
160 |
5,200,000 |
5,500,000 |
6,000,000 |
(Khứ hồi) |
320 |
7,200,000 |
8,500,000 |
8,000,000 |
Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh (Xe Limousine)
Bảng 3: Giá thuê xe Limousine 9 - 11 chỗ
.jpg)
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
9 Chỗ (VNĐ) |
11 Chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Quảng Bình |
495 |
9,000,000 |
12,000,000 |
(Khứ hồi) |
990 |
17,800,000 |
15,800,000 |
Hà Nội - Hà Tĩnh |
345 |
6,500,000 |
8,000,000 |
(Khứ hồi) |
690 |
12,500,000 |
10,500,000 |
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) |
295 |
5,500,000 |
6,800,000 |
(Khứ hồi) |
590 |
10,500,000 |
8,800,000 |
Hà Nội - Hà Giang |
285 |
5,500,000 |
6,800,000 |
(Khứ hồi) |
570 |
10,500,000 |
8,800,000 |
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) |
320 |
5,800,000 |
7,000,000 |
(Khứ hồi) |
640 |
10,800,000 |
9,000,000 |
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) |
150 |
3,700,000 |
4,800,000 |
(Khứ hồi) |
300 |
5,700,000 |
5,800,000 |
Hà Nội - Hải Phòng |
120 |
3,400,000 |
4,000,000 |
(Khứ hồi) |
240 |
4,400,000 |
5,000,000 |
Hà Nội - Ninh Bình |
95 |
3,200,000 |
3,800,000 |
(Khứ hồi) |
190 |
4,200,000 |
4,800,000 |
Hà Nội - Thanh Hóa |
160 |
3,700,000 |
4,800,000 |
(Khứ hồi) |
320 |
5,700,000 |
5,800,000 |
Bảng 4: Giá thuê xe Limousine 15 - 18 - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
15 Chỗ (VNĐ) |
18 Chỗ (VNĐ) |
28 Chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Quảng Bình |
495 |
25,800,000 |
25,800,000 |
42,800,000 |
(Khứ hồi) |
990 |
30,800,000 |
30,800,000 |
45,800,000 |
Hà Nội - Hà Tĩnh |
345 |
17,800,000 |
17,800,000 |
30,800,000 |
(Khứ hồi) |
690 |
23,800,000 |
23,800,000 |
33,800,000 |
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) |
295 |
14,800,000 |
14,800,000 |
23,800,000 |
(Khứ hồi) |
590 |
19,800,000 |
19,800,000 |
26,800,000 |
Hà Nội - Hà Giang |
285 |
14,800,000 |
14,800,000 |
23,800,000 |
(Khứ hồi) |
570 |
19,800,000 |
19,800,000 |
26,800,000 |
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) |
320 |
15,800,000 |
15,800,000 |
25,800,000 |
(Khứ hồi) |
640 |
20,500,000 |
20,500,000 |
28,500,000 |
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) |
150 |
7,700,000 |
7,700,000 |
9,700,000 |
(Khứ hồi) |
300 |
10,900,000 |
10,900,000 |
12,900,000 |
Hà Nội - Hải Phòng |
120 |
6,500,000 |
6,500,000 |
8,500,000 |
(Khứ hồi) |
240 |
9,500,000 |
9,500,000 |
11,500,000 |
Hà Nội - Ninh Bình |
95 |
5,800,000 |
5,800,000 |
6,800,000 |
(Khứ hồi) |
190 |
6,800,000 |
6,800,000 |
7,800,000 |
Hà Nội - Thanh Hóa |
160 |
7,700,000 |
7,700,000 |
9,700,000 |
(Khứ hồi) |
320 |
10,900,000 |
10,900,000 |
12,900,000 |
Lưu Ý Về Bảng Giá:
-
Giá tham khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0939.790.983 để nhận báo giá chính xác nhất tại thời điểm đặt xe.
-
Ưu đãi đặc biệt: Liên hệ ngay Hotline 0939.790.983 để biết giá hấp dẫn giảm từ 30% trong tháng mới nhất!
-
Giá chưa bao gồm: Thuế VAT 10% (nếu quý khách có nhu cầu xuất hóa đơn), chi phí ăn ngủ của tài xế nếu đi qua đêm, phí bến bãi, vé tham quan tại các điểm du lịch.
-
Giá đã bao gồm: Lương tài xế, chi phí xăng dầu, phí cầu đường, phí gửi xe tại các điểm dừng chân theo lịch trình.
-
Ngày lễ, Tết: Giá trên không áp dụng cho các ngày cuối tuần, lễ, Tết. Vui lòng liên hệ để có báo giá chi tiết.
-
Thuê xe trọn gói: My Tam Travel cung cấp gói xe có tour trọn gói từ Hà Nội đi các tỉnh 2 Ngày 1 Đêm, 3 Ngày 2 Đêm... kết hợp nhiều điểm du lịch trên cùng tuyến đường mà không phát sinh chi phí. Để được tư vấn, vui lòng liên hệ qua Zalo/Whatsapp: +84939790983.
-
Vui lòng tham khảo chính sách thuê xe của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Giới Thiệu Các Loại Xe Của My Tam Travel
Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xe đời mới, sang trọng, được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo an toàn và tiện nghi cho quý khách.
-
Hình xe 4 chỗ: Các dòng xe sedan nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho gia đình nhỏ hoặc chuyến công tác. Phổ biến nhất là: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto.
-
Hình xe 7 chỗ: Rộng rãi và thoải mái, là lựa chọn lý tưởng cho nhóm bạn hoặc gia đình. Các dòng xe phổ biến: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Sedona.
-
Hình xe 16 chỗ: Phù hợp cho các đoàn khách vừa và nhỏ. Các dòng xe được ưa chuộng: Ford Transit, Hyundai Solati.
-
Hình xe 29 chỗ: Lựa chọn tối ưu cho các tour du lịch, đưa đón công nhân viên. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Felix.
-
Hình xe 35 chỗ: Dòng xe cỡ trung, đáp ứng nhu cầu di chuyển của các công ty, trường học. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Allergo.
-
Hình xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, phục vụ các đoàn khách du lịch lớn, sự kiện. Dòng xe chủ lực là Hyundai Universe sang trọng, tiện nghi.
-
Xe Limousine 9 - 11 chỗ: Dòng xe "chuyên cơ mặt đất" với ghế da cao cấp, massage, wifi, cổng sạc. Phổ biến là các dòng Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine được nâng cấp từ Ford Transit và Hyundai Solati.
-
Xe Limousine 15 - 18 chỗ: Không gian rộng rãi hơn, vẫn đảm bảo sự sang trọng và tiện nghi. Các dòng xe phổ biến: Fuso Limousine, Thaco Limousine, Samco Limousine.
-
Xe Limousine 28 chỗ: Đẳng cấp và độc đáo, được thiết kế lại từ dòng xe Hyundai Universe 45 chỗ, lắp đặt hệ thống ghế VIP cực kỳ sang trọng, là lựa chọn hàng đầu cho các đoàn khách VIP.