Thuê xe Nha Trang
My Tam Travel cung cấp dịch vụ Thuê Xe Du Lịch Nha Trang từ 4-45 chỗ, xe Limo 9-28 chỗ. Xe đời mới, tài xế chuyên nghiệp. Hotline 0939790983 - 02523500286. Hỗ trợ Thuê Xe Du Lịch Nha Trang giá tốt, phục vụ tận nơi. Đáp ứng mọi nhu cầu với các dòng thuê xe Nha Trang, xe Nha Trang, xe tại Nha Trang. Liên hệ ngay để có hành trình an toàn, chất lượng!
Lượt xem:
71
Ngày đăng:
2/26/2025 12:32:37 PM
.jpg)
Thuê xe Nha Trang - Hợp Đồng Đi Tỉnh
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
Thuê xe hợp đồng đi Long An | Đồng Tháp | Tiền Giang | An Giang | Bến Tre | Vĩnh Long | Trà Vinh | Hậu Giang | Cần Thơ | Kiên Giang | Rạch giá | Hà tiên | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Cà Mau |
Dưới đây là bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang đến các tỉnh miền Tây Nam Bộ, bao gồm các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ. Giá được tính dựa trên khoảng cách và công thức bạn cung cấp:
Bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang đi các tỉnh Miền Tây
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VND) |
Giá xe 7 chỗ (VND) |
Giá xe 16 chỗ (VND) |
Nha Trang - Long An |
535 |
5.350.000 |
5.885.000 |
8.025.000 |
Nha Trang - Đồng Tháp |
575 |
5.750.000 |
6.325.000 |
8.625.000 |
Nha Trang - Tiền Giang |
600 |
6.000.000 |
6.600.000 |
9.000.000 |
Nha Trang - An Giang |
675 |
6.750.000 |
7.425.000 |
10.125.000 |
Nha Trang - Bến Tre |
625 |
6.250.000 |
6.875.000 |
9.375.000 |
Nha Trang - Vĩnh Long |
650 |
6.500.000 |
7.150.000 |
9.750.000 |
Nha Trang - Trà Vinh |
700 |
7.000.000 |
7.700.000 |
10.500.000 |
Nha Trang - Hậu Giang |
700 |
7.000.000 |
7.700.000 |
10.500.000 |
Nha Trang - Cần Thơ |
675 |
6.750.000 |
7.425.000 |
10.125.000 |
Nha Trang - Kiên Giang |
800 |
8.000.000 |
8.800.000 |
12.000.000 |
Nha Trang - Rạch Giá |
800 |
8.000.000 |
8.800.000 |
12.000.000 |
Nha Trang - Hà Tiên |
850 |
8.500.000 |
9.350.000 |
12.750.000 |
Nha Trang - Sóc Trăng |
750 |
7.500.000 |
8.250.000 |
11.250.000 |
Nha Trang - Bạc Liêu |
800 |
8.000.000 |
8.800.000 |
12.000.000 |
Nha Trang - Cà Mau |
850 |
8.500.000 |
9.350.000 |
12.750.000 |
Lưu ý: Khoảng cách giữa Nha Trang và các tỉnh được ước tính dựa trên dữ liệu hiện có và có thể thay đổi tùy thuộc vào tuyến đường cụ thể. Giá cả chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và chính sách của công ty cho thuê xe.
.jpg)
Thuê xe hợp đồng đi Bình Phước | Bình Dương | Đồng Nai | Biên hòa | Tây Ninh | Bà Rịa-Vũng tàu | Hồ Chí Minh | Sài gòn
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
Dưới đây là bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang đến các tỉnh và thành phố được yêu cầu, bao gồm các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ. Giá được tính dựa trên khoảng cách và công thức bạn cung cấp:
Bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang:
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VND) |
Giá xe 7 chỗ (VND) |
Giá xe 16 chỗ (VND) |
Nha Trang - Bình Phước |
540 |
5.400.000 |
5.940.000 |
8.100.000 |
Nha Trang - Bình Dương |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Nha Trang - Đồng Nai |
400 |
4.000.000 |
4.400.000 |
6.000.000 |
Nha Trang - Biên Hòa |
400 |
4.000.000 |
4.400.000 |
6.000.000 |
Nha Trang - Tây Ninh |
580 |
5.800.000 |
6.380.000 |
8.700.000 |
Nha Trang - Bà Rịa-Vũng Tàu |
450 |
4.500.000 |
4.950.000 |
6.750.000 |
Nha Trang - Hồ Chí Minh |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Nha Trang - Sài Gòn |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Lưu ý: Khoảng cách giữa Nha Trang và các địa điểm trên được ước tính dựa trên dữ liệu hiện có và có thể thay đổi tùy thuộc vào tuyến đường cụ thể. Giá cả chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và chính sách của công ty cho thuê xe.
.jpg)
Thuê xe hợp đồng đi Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắc Nông | Lâm Đồng | Đà Lạt | Bảo Lộc
Dưới đây là bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang đến các địa điểm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Lạt và Bảo Lộc, với các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ. Giá được tính dựa trên khoảng cách và công thức bạn cung cấp:
Bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang:
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VND) |
Giá xe 7 chỗ (VND) |
Giá xe 16 chỗ (VND) |
Nha Trang - Kon Tum |
340 |
3.400.000 |
3.740.000 |
5.100.000 |
Nha Trang - Gia Lai |
278 |
2.780.000 |
3.058.000 |
4.170.000 |
Nha Trang - Đắk Lắk |
190 |
1.900.000 |
2.090.000 |
2.850.000 |
Nha Trang - Đắk Nông |
320 |
3.200.000 |
3.520.000 |
4.800.000 |
Nha Trang - Lâm Đồng |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Nha Trang - Đà Lạt |
140 |
1.400.000 |
1.540.000 |
2.100.000 |
Nha Trang - Bảo Lộc |
240 |
2.400.000 |
2.640.000 |
3.600.000 |
Lưu ý: Khoảng cách giữa Nha Trang và các địa điểm trên được ước tính dựa trên dữ liệu hiện có và có thể thay đổi tùy thuộc vào tuyến đường cụ thể. Giá cả chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và chính sách của công ty cho thuê xe.
.jpg)
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
Thuê xe hợp đồng đi Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hoà | Nha Trang | Cam Ranh | Ninh Thuận | Phan Rang | Bình Thuận | Phan Thiết | Mũi Né |
Dưới đây là bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang đến các địa điểm được yêu cầu, bao gồm các loại xe 4 chỗ, 7 chỗ và 16 chỗ. Giá được tính dựa trên khoảng cách và công thức bạn cung cấp:
Bảng giá thuê xe một chiều từ Nha Trang:
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VND) |
Giá xe 7 chỗ (VND) |
Giá xe 16 chỗ (VND) |
Nha Trang - Đà Nẵng |
526 |
5.260.000 |
5.786.000 |
7.890.000 |
Nha Trang - Quảng Nam |
500 |
5.000.000 |
5.500.000 |
7.500.000 |
Nha Trang - Quảng Ngãi |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Nha Trang - Bình Định |
300 |
3.000.000 |
3.300.000 |
4.500.000 |
Nha Trang - Phú Yên |
120 |
1.200.000 |
1.320.000 |
1.800.000 |
Nha Trang - Khánh Hòa |
0 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Nha Trang - Cam Ranh |
50 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Nha Trang - Ninh Thuận |
100 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.500.000 |
Nha Trang - Phan Rang |
100 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.500.000 |
Nha Trang - Bình Thuận |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Nha Trang - Phan Thiết |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Nha Trang - Mũi Né |
220 |
2.200.000 |
2.420.000 |
3.300.000 |
Lưu ý: Khoảng cách giữa Nha Trang và các địa điểm trên được ước tính dựa trên dữ liệu hiện có và có thể thay đổi tùy thuộc vào tuyến đường cụ thể. Giá cả chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và chính sách của công ty cho thuê xe.
.jpg)
BẠN CẦN CHỌN ĐỊA ĐIỂM THUÊ XE KHÁC?
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
Thuê xe hợp đồng đi Thanh Hoá | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Huế | Bắc Ninh | Hà Nam | Hà Nội | Hải Dương | Hải Phòng | Hưng Yên | Nam Định | Ninh Bình | Thái Bình | Vĩnh Phúc
Thuê xe hợp đồng đi Lào Cai | Sapa | Yên Bái | Điện Biên | Hoà Bình | Hà Tây | Lai Châu | Sơn La
Thuê xe hợp đồng đi Hà Giang | Cao Bằng | Bắc Kạn | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Thái Nguyên | Phú Thọ | Bắc Giang | Quảng Ninh
.jpg)