.

Công Ty TNHH Du Lịch Và Thương Mại Mỹ Tâm

Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Bạn đang tìm kiếm bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh uy tín? My Tam Travel cung cấp dịch vụ thuê xe du lịch từ Hà Nội với đa dạng các dòng xe từ 4-45 chỗ, xe Limousine cao cấp. Tham khảo ngay bảng giá thuê xe 16 chỗ, thuê xe 7 chỗ Hà Nội hay thuê xe limousine Hà Nội đi các tỉnh với chi phí tối ưu. Chúng tôi cam kết dịch vụ xe hợp đồng chuyên nghiệp, giá cạnh tranh nhất thị trường.

Lượt xem: 56 Ngày đăng: 10/18/2025 3:15:09 PM

Thuê xe Hà Nội

Xe 4 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 4 Chỗ

Tham khảo bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh với dòng xe 4 chỗ đời mới, tiết kiệm.

Đặt Xe Ngay!
Xe 7 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 7 Chỗ

Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ rộng rãi, phù hợp cho gia đình. Cập nhật giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh.

Đặt Xe Ngay!
Xe 16 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 16 Chỗ

Lựa chọn hoàn hảo cho các đoàn khách vừa và nhỏ với giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cạnh tranh.

Đặt Xe Ngay!
Xe 29 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 29 Chỗ

Cung cấp xe 29 chỗ cho các tour du lịch, sự kiện. Bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh tốt nhất.

Đặt Xe Ngay!
Xe 35 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 35 Chỗ

Giải pháp di chuyển cho công ty, trường học với giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh hợp lý.

Đặt Xe Ngay!
Xe 45 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Thuê Xe 45 Chỗ

Xe 45 chỗ Universe đời mới, phục vụ đoàn khách lớn. Xem giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ngay.

Đặt Xe Ngay!

Thuê xe Limousine Hà Nội

Limousine 7 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 7 Chỗ

Trải nghiệm xe Carnival sang trọng. Cập nhật giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cho dòng xe VIP.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 9 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 9 Chỗ

Dòng xe "chuyên cơ mặt đất" tiện nghi. Bảng giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh cực tốt.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 11 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 11 Chỗ

Không gian rộng rãi, đẳng cấp cho nhóm nhỏ. Xem giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ngay.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 15 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 15 Chỗ

Phù hợp cho các doanh nghiệp, đối tác quan trọng. Giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh ưu đãi.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 18 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 18 Chỗ

Giải pháp hoàn hảo cho đoàn khách VIP. Nhận báo giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh nhanh chóng.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 28 chỗ - Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh

Limousine 28 Chỗ

Đỉnh cao của sự sang trọng, thiết kế từ xe Universe. Giá thuê xe Hà Nội đi các tỉnh tốt nhất.

Đặt Xe Ngay!

Cần tư vấn ngay? Chúng tôi hỗ trợ 24/7 qua Zalo.

Gọi Zalo: 0939.790.983

Thuê xe 1 chiều về Hà Nội từ các tỉnh

Hải Phòng → Hà Nội

Khoảng cách: ~120 km | Thời gian di chuyển: ~2 giờ

Giá xe 4 chỗ: 1.200.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.400.000đ

Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.

Quảng Ninh (Hạ Long) → Hà Nội

Khoảng cách: ~150 km | Thời gian di chuyển: ~2.5 giờ

Giá xe 4 chỗ: 1.600.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.800.000đ

Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.

Ninh Bình → Hà Nội

Khoảng cách: ~95 km | Thời gian di chuyển: ~1.5 giờ

Giá xe 4 chỗ: 900.000đ | Giá xe 7 chỗ: 1.000.000đ

Bấm "Đặt Xe Ngay" để xem thêm giá xe 16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine.

Nhận Báo Giá trong 5 Phút

Giới Thiệu Dịch Vụ Thuê Xe Tại My Tam Travel

Chào mừng quý khách đến với My Tam Travel - đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Chúng tôi tự hào mang đến giải pháp di chuyển hoàn hảo cho mọi hành trình của bạn, từ những chuyến công tác ngắn ngày, du lịch gia đình đến các tour tham quan đoàn thể lớn. Với đội xe đa dạng và hiện đại, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe tham quan từ Hà Nội đi khắp các tỉnh thành miền Bắc và miền Trung.

Hãy cùng tham khảo chi tiết bảng giá thuê xe dưới đây để lên kế hoạch cho chuyến đi sắp tới của mình. Để đặt phòng khách sạn hoặc kết hợp các dịch vụ khác, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh (Xe Phổ Thông)

Bảng 1: Giá thuê xe 4 - 7 - 16 chỗ

Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 4 Chỗ (VNĐ) 7 Chỗ (VNĐ) 16 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - Quảng Trị 580 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
(Khứ hồi) 1160 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Hà Nội - Quảng Bình 495 5,000,000 5,200,000 8,500,000
(Khứ hồi) 990 6,000,000 6,200,000 12,500,000
Hà Nội - Hà Tĩnh 345 3,700,000 4,000,000 5,500,000
(Khứ hồi) 690 4,800,000 5,000,000 7,500,000
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) 295 3,000,000 3,200,000 4,200,000
(Khứ hồi) 590 4,000,000 4,200,000 6,200,000
Hà Nội - Hà Giang 285 3,000,000 3,200,000 4,200,000
(Khứ hồi) 570 4,000,000 4,200,000 6,200,000
Hà Nội - Cao Bằng 245 2,600,000 2,800,000 3,500,000
(Khứ hồi) 490 3,600,000 3,800,000 5,500,000
Hà Nội - Bắc Kạn 165 1,800,000 2,000,000 2,800,000
(Khứ hồi) 330 2,800,000 3,000,000 4,800,000
Hà Nội - Tuyên Quang 125 1,400,000 1,600,000 2,600,000
(Khứ hồi) 250 2,400,000 2,600,000 3,600,000
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) 320 3,500,000 3,400,000 4,400,000
(Khứ hồi) 640 4,500,000 4,400,000 6,400,000
Hà Nội - Yên Bái 155 1,600,000 1,800,000 2,700,000
(Khứ hồi) 310 2,600,000 2,800,000 4,700,000
Hà Nội - Điện Biên 450 4,600,000 4,800,000 7,000,000
(Khứ hồi) 900 5,600,000 5,800,000 10,800,000
Hà Nội - Lai Châu 385 4,000,000 4,200,000 5,700,000
(Khứ hồi) 770 5,000,000 5,200,000 7,700,000
Hà Nội - Sơn La 290 3,000,000 3,200,000 4,200,000
(Khứ hồi) 580 4,000,000 4,200,000 6,200,000
Hà Nội - Hòa Bình 75 900,000 1,000,000 2,200,000
(Khứ hồi) 150 1,600,000 2,000,000 3,500,000
Hà Nội - Thái Nguyên 80 900,000 1,000,000 2,200,000
(Khứ hồi) 160 1,600,000 2,000,000 3,500,000
Hà Nội - Lạng Sơn 155 1,600,000 1,800,000 2,700,000
(Khứ hồi) 310 2,600,000 2,800,000 4,700,000
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) 150 1,600,000 1,800,000 2,700,000
(Khứ hồi) 300 2,600,000 2,800,000 4,700,000
Hà Nội - Bắc Giang 55 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 110 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Phú Thọ (Việt Trì) 85 900,000 1,000,000 2,200,000
(Khứ hồi) 170 1,600,000 2,000,000 3,500,000
Hà Nội - Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên) 55 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 110 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Bắc Ninh 35 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 70 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Hải Dương 60 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 120 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Hải Phòng 120 1,200,000 1,400,000 2,500,000
(Khứ hồi) 240 2,200,000 2,400,000 3,500,000
Hà Nội - Hưng Yên 40 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 80 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Thái Bình 105 1,200,000 1,400,000 2,500,000
(Khứ hồi) 210 2,200,000 2,400,000 3,500,000
Hà Nội - Hà Nam (Phủ Lý) 60 750,000 850,000 950,000
(Khứ hồi) 120 1,400,000 1,500,000 1,800,000
Hà Nội - Nam Định 90 900,000 1,000,000 2,200,000
(Khứ hồi) 180 1,600,000 2,000,000 3,500,000
Hà Nội - Ninh Bình 95 900,000 1,000,000 2,200,000
(Khứ hồi) 190 1,600,000 2,000,000 3,500,000
Hà Nội - Thanh Hóa 160 1,600,000 1,800,000 2,700,000
(Khứ hồi) 320 2,600,000 2,800,000 4,700,000

Bảng 2: Giá thuê xe 29 - 35 - 45 chỗ

Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 29 Chỗ (VNĐ) 35 Chỗ (VNĐ) 45 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - Quảng Trị 580 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
(Khứ hồi) 1160 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Hà Nội - Quảng Bình 495 10,800,000 11,200,000 12,200,000
(Khứ hồi) 990 16,800,000 18,800,000 21,800,000
Hà Nội - Hà Tĩnh 345 7,900,000 8,900,000 9,900,000
(Khứ hồi) 690 12,900,000 14,900,000 16,900,000
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) 295 7,000,000 7,800,000 8,800,000
(Khứ hồi) 590 10,000,000 11,800,000 14,800,000
Hà Nội - Hà Giang 285 7,000,000 7,800,000 8,800,000
(Khứ hồi) 570 10,000,000 11,800,000 14,800,000
Hà Nội - Cao Bằng 245 6,600,000 7,200,000 7,800,000
(Khứ hồi) 490 9,600,000 10,200,000 13,800,000
Hà Nội - Bắc Kạn 165 5,500,000 5,800,000 6,500,000
(Khứ hồi) 330 8,500,000 8,800,000 10,500,000
Hà Nội - Tuyên Quang 125 4,800,000 5,000,000 5,500,000
(Khứ hồi) 250 6,800,000 7,000,000 7,500,000
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) 320 7,300,000 8,300,000 9,300,000
(Khứ hồi) 640 11,300,000 12,300,000 15,300,000
Hà Nội - Yên Bái 155 5,200,000 5,500,000 6,000,000
(Khứ hồi) 310 7,200,000 8,500,000 8,000,000
Hà Nội - Điện Biên 450 9,200,000 10,500,000 11,500,000
(Khứ hồi) 900 15,800,000 17,500,000 19,500,000
Hà Nội - Lai Châu 385 8,200,000 9,200,000 10,200,000
(Khứ hồi) 770 13,200,000 15,200,000 17,200,000
Hà Nội - Sơn La 290 7,000,000 7,800,000 8,800,000
(Khứ hồi) 580 10,000,000 11,800,000 14,800,000
Hà Nội - Hòa Bình 75 4,500,000 4,500,000 4,500,000
(Khứ hồi) 150 5,500,000 6,500,000 6,500,000
Hà Nội - Thái Nguyên 80 4,500,000 4,500,000 4,500,000
(Khứ hồi) 160 5,500,000 6,500,000 6,500,000
Hà Nội - Lạng Sơn 155 5,200,000 5,500,000 6,000,000
(Khứ hồi) 310 7,200,000 8,500,000 8,000,000
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) 150 5,200,000 5,500,000 6,000,000
(Khứ hồi) 300 7,200,000 8,500,000 8,000,000
Hà Nội - Hải Phòng 120 4,500,000 4,700,000 5,000,000
(Khứ hồi) 240 6,500,000 6,700,000 7,000,000
Hà Nội - Ninh Bình 95 4,500,000 4,500,000 4,500,000
(Khứ hồi) 190 5,500,000 6,500,000 6,500,000
Hà Nội - Thanh Hóa 160 5,200,000 5,500,000 6,000,000
(Khứ hồi) 320 7,200,000 8,500,000 8,000,000

Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Các Tỉnh (Xe Limousine)

Bảng 3: Giá thuê xe Limousine 9 - 11 chỗ

Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 9 Chỗ (VNĐ) 11 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - Quảng Bình 495 9,000,000 12,000,000
(Khứ hồi) 990 17,800,000 15,800,000
Hà Nội - Hà Tĩnh 345 6,500,000 8,000,000
(Khứ hồi) 690 12,500,000 10,500,000
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) 295 5,500,000 6,800,000
(Khứ hồi) 590 10,500,000 8,800,000
Hà Nội - Hà Giang 285 5,500,000 6,800,000
(Khứ hồi) 570 10,500,000 8,800,000
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) 320 5,800,000 7,000,000
(Khứ hồi) 640 10,800,000 9,000,000
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) 150 3,700,000 4,800,000
(Khứ hồi) 300 5,700,000 5,800,000
Hà Nội - Hải Phòng 120 3,400,000 4,000,000
(Khứ hồi) 240 4,400,000 5,000,000
Hà Nội - Ninh Bình 95 3,200,000 3,800,000
(Khứ hồi) 190 4,200,000 4,800,000
Hà Nội - Thanh Hóa 160 3,700,000 4,800,000
(Khứ hồi) 320 5,700,000 5,800,000

Bảng 4: Giá thuê xe Limousine 15 - 18 - 28 chỗ

Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 15 Chỗ (VNĐ) 18 Chỗ (VNĐ) 28 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - Quảng Bình 495 25,800,000 25,800,000 42,800,000
(Khứ hồi) 990 30,800,000 30,800,000 45,800,000
Hà Nội - Hà Tĩnh 345 17,800,000 17,800,000 30,800,000
(Khứ hồi) 690 23,800,000 23,800,000 33,800,000
Hà Nội - Nghệ An (Vinh) 295 14,800,000 14,800,000 23,800,000
(Khứ hồi) 590 19,800,000 19,800,000 26,800,000
Hà Nội - Hà Giang 285 14,800,000 14,800,000 23,800,000
(Khứ hồi) 570 19,800,000 19,800,000 26,800,000
Hà Nội - Lào Cai (Sapa) 320 15,800,000 15,800,000 25,800,000
(Khứ hồi) 640 20,500,000 20,500,000 28,500,000
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) 150 7,700,000 7,700,000 9,700,000
(Khứ hồi) 300 10,900,000 10,900,000 12,900,000
Hà Nội - Hải Phòng 120 6,500,000 6,500,000 8,500,000
(Khứ hồi) 240 9,500,000 9,500,000 11,500,000
Hà Nội - Ninh Bình 95 5,800,000 5,800,000 6,800,000
(Khứ hồi) 190 6,800,000 6,800,000 7,800,000
Hà Nội - Thanh Hóa 160 7,700,000 7,700,000 9,700,000
(Khứ hồi) 320 10,900,000 10,900,000 12,900,000

Lưu Ý Về Bảng Giá:

  • Giá tham khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0939.790.983 để nhận báo giá chính xác nhất tại thời điểm đặt xe.
  • Ưu đãi đặc biệt: Liên hệ ngay Hotline 0939.790.983 để biết giá hấp dẫn giảm từ 30% trong tháng mới nhất!
  • Giá chưa bao gồm: Thuế VAT 10% (nếu quý khách có nhu cầu xuất hóa đơn), chi phí ăn ngủ của tài xế nếu đi qua đêm, phí bến bãi, vé tham quan tại các điểm du lịch.
  • Giá đã bao gồm: Lương tài xế, chi phí xăng dầu, phí cầu đường, phí gửi xe tại các điểm dừng chân theo lịch trình.
  • Ngày lễ, Tết: Giá trên không áp dụng cho các ngày cuối tuần, lễ, Tết. Vui lòng liên hệ để có báo giá chi tiết.
  • Thuê xe trọn gói: My Tam Travel cung cấp gói xe có tour trọn gói từ Hà Nội đi các tỉnh 2 Ngày 1 Đêm, 3 Ngày 2 Đêm... kết hợp nhiều điểm du lịch trên cùng tuyến đường mà không phát sinh chi phí. Để được tư vấn, vui lòng liên hệ qua Zalo/Whatsapp: +84939790983.
  • Vui lòng tham khảo chính sách thuê xe của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Giới Thiệu Các Loại Xe Của My Tam Travel

Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xe đời mới, sang trọng, được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo an toàn và tiện nghi cho quý khách.

  • Hình xe 4 chỗ: Các dòng xe sedan nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho gia đình nhỏ hoặc chuyến công tác. Phổ biến nhất là: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto.
  • Hình xe 7 chỗ: Rộng rãi và thoải mái, là lựa chọn lý tưởng cho nhóm bạn hoặc gia đình. Các dòng xe phổ biến: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Sedona.
  • Hình xe 16 chỗ: Phù hợp cho các đoàn khách vừa và nhỏ. Các dòng xe được ưa chuộng: Ford Transit, Hyundai Solati.
  • Hình xe 29 chỗ: Lựa chọn tối ưu cho các tour du lịch, đưa đón công nhân viên. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Felix.
  • Hình xe 35 chỗ: Dòng xe cỡ trung, đáp ứng nhu cầu di chuyển của các công ty, trường học. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Allergo.
  • Hình xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, phục vụ các đoàn khách du lịch lớn, sự kiện. Dòng xe chủ lực là Hyundai Universe sang trọng, tiện nghi.
  • Xe Limousine 9 - 11 chỗ: Dòng xe "chuyên cơ mặt đất" với ghế da cao cấp, massage, wifi, cổng sạc. Phổ biến là các dòng Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine được nâng cấp từ Ford Transit và Hyundai Solati.
  • Xe Limousine 15 - 18 chỗ: Không gian rộng rãi hơn, vẫn đảm bảo sự sang trọng và tiện nghi. Các dòng xe phổ biến: Fuso Limousine, Thaco Limousine, Samco Limousine.
  • Xe Limousine 28 chỗ: Đẳng cấp và độc đáo, được thiết kế lại từ dòng xe Hyundai Universe 45 chỗ, lắp đặt hệ thống ghế VIP cực kỳ sang trọng, là lựa chọn hàng đầu cho các đoàn khách VIP.

 

Bình Luận

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá:

Gửi ảnh thực tế

0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Rất tệ Tệ Bình thường Tốt Rất tốt

    Bạn đã đồng ý với các chính sách của chúng tôi

    Chưa có đánh giá nào.

    Đặt thuê xe
    xe 4 chỗ
    xe 4 chỗ
    xe 7 chỗ
    Xe 16 chỗ
    Xe 29 chỗ
    Xe 35 chỗ
    Xe 45 chỗ
    Xe limousine 9 chỗ
    Xe limousine 11 chỗ
    Xe Limousine 15 chỗ
    Xe Limousine18 chỗ
    Xe Limousine 28 chỗ
    Đặt ngay

    hỗ trợ trực tuyến

    Hotline: 0939790983
    Điện thoại:
    . info@mytamtravel.com
    Danh mục thuê xe