.jpg)
Thuê xe Tại TPHCM - Thuê xe từ Sài Gòn Đi Tỉnh
Thuê xe Tại tpHCM - Bảng giá Thuê xe hợp đồng từ Sài Gòn đi các tỉnh Long An | Đồng Tháp | Tiền Giang | An Giang | Bến Tre | Vĩnh Long | Trà Vinh | Hậu Giang | Cần Thơ | Kiên Giang | Rạch giá | Hà tiên | Sóc Trăng | Bạc Liêu | Cà Mau |
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VND) |
Giá xe 7 chỗ (VND) |
Giá xe 16 chỗ (VND) |
Sài Gòn - Long An |
50 |
900,000 |
900,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - Đồng Tháp |
140 |
1,400,000 |
1,540,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - Tiền Giang |
70 |
900,000 |
900,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - An Giang |
190 |
1,900,000 |
2,090,000 |
2,850,000 |
Sài Gòn - Bến Tre |
90 |
900,000 |
900,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - Vĩnh Long |
130 |
1,300,000 |
1,430,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - Trà Vinh |
140 |
1,400,000 |
1,540,000 |
2,500,000 |
Sài Gòn - Hậu Giang |
180 |
1,800,000 |
1,980,000 |
2,700,000 |
Sài Gòn - Cần Thơ |
170 |
1,700,000 |
1,870,000 |
2,550,000 |
Sài Gòn - Kiên Giang |
250 |
2,500,000 |
2,750,000 |
3,750,000 |
Sài Gòn - Rạch Giá |
230 |
2,300,000 |
2,530,000 |
3,450,000 |
Sài Gòn - Hà Tiên |
330 |
3,300,000 |
3,630,000 |
4,950,000 |
Sài Gòn - Sóc Trăng |
230 |
2,300,000 |
2,530,000 |
3,450,000 |
Sài Gòn - Bạc Liêu |
280 |
2,800,000 |
3,080,000 |
4,200,000 |
Sài Gòn - Cà Mau |
350 |
3,500,000 |
3,850,000 |
5,250,000 |
Những Điều Cần Lưu Ý Khi Thuê Xe Từ Sài Gòn Đi Tỉnh
Thuê xe từ Sài Gòn đi các tỉnh giúp bạn có chuyến đi thoải mái, chủ động về thời gian. Tuy nhiên, để tránh rủi ro và đảm bảo chuyến đi suôn sẻ, bạn cần lưu ý những điều sau:
1. Xác Định Nhu Cầu Thuê Xe
Trước khi đặt xe, bạn cần xác định rõ các yếu tố:
✔ Số lượng người đi: Chọn xe phù hợp (4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ...).
✔ Quãng đường di chuyển: Khoảng cách xa hay gần để tính toán chi phí hợp lý.
✔ Thời gian thuê: Đi trong ngày hay qua đêm để có giá chính xác.
✔ Mục đích thuê xe: Đi công tác, du lịch, về quê… để chọn dịch vụ phù hợp.
2. Chọn Đơn Vị Cho Thuê Xe Uy Tín
Nên chọn công ty có kinh nghiệm, xe đời mới, lái xe chuyên nghiệp. Bạn có thể kiểm tra:
✅ Đánh giá từ khách hàng trước trên Google, Facebook.
✅ Giấy phép kinh doanh rõ ràng, hợp đồng minh bạch.
✅ Giá cả niêm yết, không phát sinh chi phí ẩn.
3. Kiểm Tra Giá Cả & Hợp Đồng Rõ Ràng
🔹 Giá thuê xe: Tính theo km hay trọn gói? Đã bao gồm phí cầu đường, bến bãi chưa?
🔹 Phí phát sinh: Nếu đi thêm km ngoài hợp đồng sẽ tính phí thế nào?
🔹 Chính sách hủy xe: Nếu hủy chuyến có mất phí không?
🔹 Tiền cọc: Có cần đặt cọc trước không?
Mẹo: Nên yêu cầu báo giá chi tiết và đọc kỹ hợp đồng trước khi đặt xe.
4. Kiểm Tra Chất Lượng Xe & Tài Xế
🚗 Xe đời mới, sạch sẽ: Kiểm tra nội thất, máy lạnh, ghế ngồi, cốp xe.
👨✈️ Tài xế có kinh nghiệm, thái độ phục vụ tốt: Lịch sự, lái xe an toàn.
📜 Giấy tờ xe đầy đủ: Giấy đăng ký xe, bảo hiểm xe, bảo hiểm hành khách.
5. Lưu Ý Khi Di Chuyển
🔸 Đi đúng lịch trình: Nếu thay đổi giờ đón, điểm đến, hãy báo trước.
🔸 Giữ gìn vệ sinh xe: Không ăn uống làm bẩn xe, tránh mất phí vệ sinh.
🔸 Không mang hàng cấm: Không chở quá số người quy định, không mang hàng nguy hiểm.
6. Đặt Xe Sớm Để Được Giá Tốt
✔ Cuối tuần, lễ Tết thường hết xe sớm – Nên đặt trước ít nhất 3-5 ngày.
✔ Đặt xe sớm giúp có giá tốt hơn, tránh bị chặt chém vào cao điểm.
Thuê xe Tại tpHCM - Bảng giá Thuê xe hợp đồng đi các tỉnh Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắc Nông | Lâm Đồng | Đà Lạt | Bảo Lộc
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Giá xe 4 chỗ (VNĐ) |
Giá xe 7 chỗ (VNĐ) |
Giá xe 16 chỗ (VNĐ) |
Sài Gòn - Kon Tum |
566 |
5.660.000 |
6.226.000 |
8.490.000 |
Sài Gòn - Gia Lai |
520 |
5.200.000 |
5.720.000 |
7.800.000 |
Sài Gòn - Đắk Lắk |
340 |
3.400.000 |
3.740.000 |
5.100.000 |
Sài Gòn - Đắk Nông |
250 |
2.500.000 |
2.750.000 |
3.750.000 |
Sài Gòn - Lâm Đồng |
300 |
3.000.000 |
3.300.000 |
4.500.000 |
Sài Gòn - Đà Lạt |
300 |
3.000.000 |
3.300.000 |
4.500.000 |
Sài Gòn - Bảo Lộc |
193 |
1.930.000 |
2.123.000 |
2.895.000 |
Lưu ý:
-
Khoảng cách được lấy từ các nguồn trực tuyến và có thể thay đổi tùy theo lộ trình thực tế.
-
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp dịch vụ.
-
Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với đơn vị cho thuê xe.
Hy vọng bảng giá trên sẽ giúp bạn trong việc lựa chọn dịch vụ thuê xe phù hợp cho hành trình từ Sài Gòn đến các tỉnh Tây Nguyên.
Thuê xe Tại tpHCM - Bảng giá Thuê xe hợp đồng đi các tỉnh Đà Nẵng | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Bình Định | Phú Yên | Khánh Hoà | Nha Trang | Cam Ranh | Ninh Thuận | Phan Rang | Bình Thuận | Phan Thiết | Mũi Né |
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Xe 4 chỗ (VNĐ) |
Xe 7 chỗ (VNĐ) |
Xe 16 chỗ (VNĐ) |
Sài Gòn - Đà Nẵng |
961 |
9.610.000 |
10.571.000 |
14.415.000 |
Sài Gòn - Quảng Nam |
900 |
9.000.000 |
9.900.000 |
13.500.000 |
Sài Gòn - Quảng Ngãi |
777 |
7.770.000 |
8.547.000 |
11.655.000 |
Sài Gòn - Bình Định |
650 |
6.500.000 |
7.150.000 |
9.750.000 |
Sài Gòn - Phú Yên |
520 |
5.200.000 |
5.720.000 |
7.800.000 |
Sài Gòn - Khánh Hoà |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Sài Gòn - Nha Trang |
430 |
4.300.000 |
4.730.000 |
6.450.000 |
Sài Gòn - Cam Ranh |
380 |
3.800.000 |
4.180.000 |
5.700.000 |
Sài Gòn - Ninh Thuận |
350 |
3.500.000 |
3.850.000 |
5.250.000 |
Sài Gòn - Phan Rang |
350 |
3.500.000 |
3.850.000 |
5.250.000 |
Sài Gòn - Bình Thuận |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Sài Gòn - Phan Thiết |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Sài Gòn - Mũi Né |
200 |
2.000.000 |
2.200.000 |
3.000.000 |
Thuê xe Tại Hà Nội - Thuê xe hợp đồng đi các tỉnh Thanh Hoá | Nghệ An | Hà Tĩnh | Quảng Bình | Quảng Trị | Huế | Bắc Ninh | Hà Nam | Hà Nội | Hải Dương | Hải Phòng | Hưng Yên | Nam Định | Ninh Bình | Thái Bình | Vĩnh Phúc
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Xe 4 chỗ (VNĐ) |
Xe 7 chỗ (VNĐ) |
Xe 16 chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Thanh Hóa |
160 |
1.600.000 |
1.760.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Nghệ An |
290 |
2.900.000 |
3.190.000 |
4.350.000 |
Hà Nội - Hà Tĩnh |
350 |
3.500.000 |
3.850.000 |
5.250.000 |
Hà Nội - Quảng Bình |
500 |
5.000.000 |
5.500.000 |
7.500.000 |
Hà Nội - Quảng Trị |
600 |
6.000.000 |
6.600.000 |
9.000.000 |
Hà Nội - Huế |
670 |
6.700.000 |
7.370.000 |
10.050.000 |
Hà Nội - Bắc Ninh |
35 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Hà Nam |
60 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Hải Dương |
60 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Hải Phòng |
120 |
1.200.000 |
1.320.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Hưng Yên |
40 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Nam Định |
90 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Ninh Bình |
95 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Thái Bình |
110 |
1.100.000 |
1.210.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Vĩnh Phúc |
60 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Thuê xe Tại Hà Nội - Thuê xe hợp đồng đi các tỉnh Lào Cai | Sapa | Yên Bái | Điện Biên | Hoà Bình | Hà Tây | Lai Châu | Sơn La
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
.jpg)
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Xe 4 chỗ (VNĐ) |
Xe 7 chỗ (VNĐ) |
Xe 16 chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Lào Cai |
290 |
2.900.000 |
3.190.000 |
4.350.000 |
Hà Nội - Sapa |
320 |
3.200.000 |
3.520.000 |
4.800.000 |
Hà Nội - Yên Bái |
180 |
1.800.000 |
1.980.000 |
2.700.000 |
Hà Nội - Điện Biên |
480 |
4.800.000 |
5.280.000 |
7.200.000 |
Hà Nội - Hòa Bình |
90 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Hà Tây |
30 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Lai Châu |
450 |
4.500.000 |
4.950.000 |
6.750.000 |
Hà Nội - Sơn La |
320 |
3.200.000 |
3.520.000 |
4.800.000 |
Thuê xe Tại Hà Nội - Thuê xe hợp đồng đi các tỉnh Hà Giang | Cao Bằng | Bắc Kạn | Lạng Sơn | Tuyên Quang | Thái Nguyên | Phú Thọ | Bắc Giang | Quảng Ninh
Hình ảnh các loại xe cho thuê: 4 chỗ - 7 chỗ -16 chỗ - 29 chỗ - 35 chỗ - 45 chỗ. Limousine 9 chỗ - 11 chỗ - 15 chỗ - 18 chỗ - 28 chỗ
Tuyến đường |
Khoảng cách (km) |
Xe 4 chỗ (VNĐ) |
Xe 7 chỗ (VNĐ) |
Xe 16 chỗ (VNĐ) |
Hà Nội - Hà Giang |
300 |
3.000.000 |
3.300.000 |
4.500.000 |
Hà Nội - Cao Bằng |
280 |
2.800.000 |
3.080.000 |
4.200.000 |
Hà Nội - Bắc Kạn |
160 |
1.600.000 |
1.760.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Lạng Sơn |
155 |
1.550.000 |
1.705.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Tuyên Quang |
130 |
1.300.000 |
1.430.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Thái Nguyên |
80 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Phú Thọ |
90 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Bắc Giang |
50 |
900.000 |
900.000 |
2.500.000 |
Hà Nội - Quảng Ninh (Hạ Long) |
155 |
1.550.000 |
1.705.000 |
2.500.000 |
Lưu ý:
Khoảng cách giữa Hà Nội và các tỉnh được lấy từ các nguồn trực tuyến và có thể thay đổi tùy theo tuyến đường cụ thể. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi dựa trên điều kiện thực tế.