Bạn đang tìm kiếm Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Thái Bình cạnh tranh nhất? My Tam Travel cung cấp bảng giá thuê xe chi tiết cho các dòng xe từ 4 đến 45 chỗ và Limousine cao cấp. Dù bạn cần thuê xe 7 chỗ Hà Nội Thái Bình cho gia đình hay thuê xe 29 chỗ đi Thái Bình cho công ty, chúng tôi đều có dịch vụ phù hợp với mức giá tốt nhất, tài xế chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn.
Thuê Xe Du Lịch Đi Thái Bình
Thuê Xe 4 Chỗ
Lựa chọn tiết kiệm, linh hoạt với bảng giá thuê xe đi Thái Bình tốt nhất cho gia đình nhỏ.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 7 Chỗ
Không gian rộng rãi cho nhóm bạn, gia đình. Tham khảo giá thuê xe đi Thái Bình ngay.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 16 Chỗ
Giải pháp hoàn hảo cho các đoàn khách nhỏ. Cập nhật giá thuê xe đi Thái Bình mới nhất.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 29 Chỗ
Phù hợp cho tour công ty, sự kiện. Chúng tôi có giá thuê xe đi Thái Bình cạnh tranh.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 35 Chỗ
Dòng xe đời mới, tiện nghi cho các đoàn lớn. Bảng giá thuê xe đi Thái Bình ưu đãi.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 45 Chỗ
Xe Universe cao cấp, hiện đại. Liên hệ để có giá thuê xe đi Thái Bình trọn gói.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe Limousine Đi Thái Bình
Limousine 7 Chỗ (Carnival)
Trải nghiệm "chuyên cơ mặt đất" với giá thuê xe đi Thái Bình cực kỳ hấp dẫn.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 9 Chỗ
Sang trọng và đẳng cấp, xem ngay bảng giá thuê xe đi Thái Bình dòng Limousine VIP.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 11 Chỗ
Nội thất cao cấp, không gian rộng rãi. Giá thuê xe đi Thái Bình luôn tốt nhất.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 15 Chỗ
Lựa chọn lý tưởng cho đoàn khách VIP. Nhận báo giá thuê xe đi Thái Bình nhanh chóng.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 18 Chỗ
Xe Limousine cỡ lớn tiện nghi cho hành trình dài. Giá thuê xe đi Thái Bình ưu đãi.
Đặt Xe Ngay!
Limousine 28 Chỗ
Dòng xe siêu VIP, đẳng cấp nhất. Liên hệ để biết giá thuê xe đi Thái Bình tốt nhất.
Đặt Xe Ngay!
Thuê Xe 1 Chiều Hà Nội - Thái Bình
Khoảng cách: ~110 km
Thời gian di chuyển: ~2 giờ (qua cao tốc)
Giá xe 4 chỗ: Chỉ từ 1.100.000 VNĐ
Giá xe 7 chỗ: Chỉ từ 1.300.000 VNĐ
Các loại xe khác (16 - 45 chỗ, Limousine): Bấm xem thêm để nhận báo giá tốt nhất.
Nhận Báo Giá Trong 5 Phút
Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Thái Bình Và Các Điểm Du Lịch (VNĐ)
Dưới đây là bảng giá cho thuê xe chi tiết từ Hà Nội đến các huyện và địa điểm du lịch nổi tiếng tại Thái Bình.
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
4 Chỗ |
7 Chỗ |
16 Chỗ |
|
Hà Nội - TP. Thái Bình |
105 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Quỳnh Phụ |
90 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Hưng Hà |
85 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Đông Hưng |
95 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
190 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Vũ Thư |
100 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Kiến Xương |
115 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Thái Thụy |
120 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Tiền Hải |
125 |
1.400.000 |
1.600.000 |
2.600.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
2.400.000 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
Hà Nội - Chùa Keo |
108 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
216 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - Đền Trần |
88 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
176 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - Biển Đồng Châu |
135 |
1.400.000 |
1.600.000 |
2.600.000 |
|
(Khứ hồi) |
270 |
2.400.000 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
Hà Nội - VQG Xuân Thủy* |
145 |
1.600.000 |
1.800.000 |
2.700.000 |
|
(Khứ hồi) (Nam Định) |
290 |
2.600.000 |
2.800.000 |
4.700.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng* |
95 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) (Phú Thọ) |
190 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
29 Chỗ |
35 Chỗ |
45 Chỗ |
|
Hà Nội - TP. Thái Bình |
105 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Quỳnh Phụ |
90 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Hưng Hà |
85 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Đông Hưng |
95 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
190 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Vũ Thư |
100 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Kiến Xương |
115 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Thái Thụy |
120 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Tiền Hải |
125 |
4.800.000 |
5.000.000 |
5.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
6.800.000 |
7.000.000 |
7.500.000 |
|
Hà Nội - Chùa Keo |
108 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
216 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - Đền Trần |
88 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
176 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - Biển Đồng Châu |
135 |
4.800.000 |
5.000.000 |
5.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
270 |
6.800.000 |
7.000.000 |
7.500.000 |
|
Hà Nội - VQG Xuân Thủy* |
145 |
5.200.000 |
5.500.000 |
6.000.000 |
|
(Khứ hồi) (Nam Định) |
290 |
7.200.000 |
8.500.000 |
8.000.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng* |
95 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) (Phú Thọ) |
190 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
Limo 9 Chỗ |
Limo 11 Chỗ |
|
Hà Nội - TP. Thái Bình |
105 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Quỳnh Phụ |
90 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Hưng Hà |
85 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Đông Hưng |
95 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
190 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Vũ Thư |
100 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Kiến Xương |
115 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Thái Thụy |
120 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Tiền Hải |
125 |
3.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
4.500.000 |
5.500.000 |
|
Hà Nội - Chùa Keo |
108 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
216 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - Đền Trần |
88 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
176 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - Biển Đồng Châu |
135 |
3.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
270 |
4.500.000 |
5.500.000 |
|
Hà Nội - VQG Xuân Thủy* |
145 |
3.700.000 |
4.800.000 |
|
(Khứ hồi) (Nam Định) |
290 |
5.700.000 |
5.800.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng* |
95 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) (Phú Thọ) |
190 |
4.200.000 |
4.800.000 |
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
Limo 15 Chỗ |
Limo 18 Chỗ |
Limo 28 Chỗ |
|
Hà Nội - TP. Thái Bình |
105 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Quỳnh Phụ |
90 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Hưng Hà |
85 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Đông Hưng |
95 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
190 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Vũ Thư |
100 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Kiến Xương |
115 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Thái Thụy |
120 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Tiền Hải |
125 |
6.800.000 |
6.800.000 |
8.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
8.800.000 |
8.800.000 |
10.800.000 |
|
Hà Nội - Chùa Keo |
108 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
216 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - Đền Trần |
88 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
176 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - Biển Đồng Châu |
135 |
6.800.000 |
6.800.000 |
8.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
270 |
8.800.000 |
8.800.000 |
10.800.000 |
|
Hà Nội - VQG Xuân Thủy* |
145 |
7.700.000 |
7.700.000 |
9.700.000 |
|
(Khứ hồi) (Nam Định) |
290 |
10.900.000 |
10.900.000 |
12.900.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng* |
95 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) (Phú Thọ) |
190 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
Lưu Ý Quan Trọng Về Bảng Giá
Giá tham khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có mức giá chính xác và ưu đãi nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 0939.790.983.
Giá thuê xe bao gồm: Lương lái xe, xăng dầu, phí cầu đường, bến bãi.
Giá thuê xe không bao gồm: Thuế VAT 10% (nếu có yêu cầu), chi phí ăn ngủ của tài xế nếu đi qua đêm (thỏa thuận), các chi phí phát sinh ngoài lịch trình.
Giá trên không áp dụng cho các ngày Lễ, Tết, cuối tuần có thể tăng nhẹ.
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Liên hệ ngay Hotline 0939.790.983 để nhận ngay giá hấp dẫn giảm đến 30% trong tháng này!
Thuê xe trọn gói: Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe trọn gói từ Hà Nội đi Thái Bình 2 ngày 1 đêm, 3 ngày 2 đêm... kết hợp tham quan nhiều địa điểm du lịch trên cùng tuyến đường du lịch mà không phát sinh chi phí. Tư vấn chi tiết qua Zalo/Whatsapp: +84939790983.
.jpg)
Giới Thiệu Các Dòng Xe Cho Thuê Đi Thái Bình
My Tam Travel tự hào sở hữu dàn xe mới cập nhật, đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Bạn có thể xem hình ảnh xe du lịch và video clip thuê xe của chúng tôi để có lựa chọn tốt nhất.
Thuê xe 4 chỗ: Phù hợp cho cá nhân, cặp đôi hoặc gia đình nhỏ. Các dòng xe phổ biến: Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Kia K3.
.jpg)
Thuê xe 7 chỗ: Lựa chọn lý tưởng cho nhóm gia đình, bạn bè. Các dòng xe phổ biến: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Hyundai SantaFe.
.jpg)
Thuê xe 16 chỗ: Dành cho các nhóm nhỏ đi du lịch, công tác. Các dòng xe phổ biến: Ford Transit, Hyundai Solati.
.jpg)
Thuê xe 29 chỗ: Phục vụ các đoàn thể, công ty. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Felix.
.jpg)
Thuê xe 35 chỗ: Không gian rộng rãi cho các tour du lịch. Các dòng xe phổ biến: Thaco Town, Samco Allergo, Isuzu Samco.
.jpg)
Thuê xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, phù hợp cho đoàn đông người. Dòng xe chủ lực: Hyundai Universe.
.jpg)
Thuê xe Limousine 9 chỗ: Sang trọng, đẳng cấp. Các dòng xe phổ biến: Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine.
.jpg)
Thuê xe Limousine 11 chỗ: Tiện nghi, hiện đại. Các dòng xe phổ biến: Fuso Rosa Limousine, Dcar President.
.jpg)
Thuê xe Limousine 15 chỗ: Rộng rãi và cao cấp. Các dòng xe phổ biến: Thaco Limousine, Samco Limousine.
.jpg)
Thuê xe Limousine 18 chỗ: Lựa chọn tối ưu cho các đoàn khách VIP. Các dòng xe phổ biến: Thaco Limousine, Samco Limousine.
.jpg)
Thuê xe Limousine 28 chỗ: Đây là dòng xe Universe được thiết kế lại thành dòng xe LIMOUSINE 28 chỗ với hệ thống ghế VIP sang trọng, đẳng cấp nhất hiện nay.
.jpg)
Để có thêm kinh nghiệm du lịch và kinh nghiệm đặt xe, hãy tham khảo thêm các bài viết trên website của chúng tôi.
====
Bảng Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Thái Bình Và Các Điểm Du Lịch (VNĐ)
Bạn đang tìm kiếm Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Thái Bình cạnh tranh nhất? My Tam Travel cung cấp bảng giá thuê xe chi tiết cho các dòng xe từ 4 đến 45 chỗ và Limousine cao cấp. Dù bạn cần thuê xe 7 chỗ Hà Nội Thái Bình cho gia đình hay thuê xe 29 chỗ đi Thái Bình cho công ty, chúng tôi đều có dịch vụ phù hợp với mức giá tốt nhất, tài xế chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn.
My Tam Travel cung cấp dịch vụ thuê xe đi tỉnh với Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Thái Bình trọn gói, không phát sinh chi phí. Bảng giá cập nhật liên tục, dịch vụ chuyên nghiệp, xe đời mới.