Bảng Giá Thuê Xe 4-7-16 Chỗ Từ Hà Nội Đi Phú Thọ
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
4 Chỗ (VNĐ) |
7 Chỗ (VNĐ) |
16 Chỗ (VNĐ) |
|
Hà Nội - TP. Việt Trì |
90 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Đoan Hùng |
125 |
1.400.000 |
1.600.000 |
2.600.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
2.400.000 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
Hà Nội - H. Hạ Hòa |
115 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Phù Ninh |
80 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
160 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Thanh Ba |
100 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Tân Sơn |
120 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Lâm Thao |
85 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Yên Lập |
120 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - H. Cẩm Khê |
105 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng |
85 |
900.000 |
1.000.000 |
2.200.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
1.600.000 |
2.000.000 |
3.500.000 |
|
Hà Nội - Suối Tiên (Hạ Hòa) |
115 |
1.200.000 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
2.200.000 |
2.400.000 |
3.500.000 |
Bảng Giá Thuê Xe 29-35-45 Chỗ Từ Hà Nội Đi Phú Thọ
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
29 Chỗ (VNĐ) |
35 Chỗ (VNĐ) |
45 Chỗ (VNĐ) |
|
Hà Nội - TP. Việt Trì |
90 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Đoan Hùng |
125 |
4.800.000 |
5.000.000 |
5.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
6.800.000 |
7.000.000 |
7.500.000 |
|
Hà Nội - H. Hạ Hòa |
115 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Phù Ninh |
80 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
160 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Thanh Ba |
100 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Tân Sơn |
120 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Lâm Thao |
85 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - H. Yên Lập |
120 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - H. Cẩm Khê |
105 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng |
85 |
4.500.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
5.500.000 |
6.500.000 |
6.500.000 |
|
Hà Nội - Suối Tiên (Hạ Hòa) |
115 |
4.500.000 |
4.700.000 |
5.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
6.500.000 |
6.700.000 |
7.000.000 |
Bảng Giá Thuê Xe Limousine 9-11 Chỗ Từ Hà Nội Đi Phú Thọ
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
9 Chỗ (VNĐ) |
11 Chỗ (VNĐ) |
|
Hà Nội - TP. Việt Trì |
90 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Đoan Hùng |
125 |
3.500.000 |
4.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
4.500.000 |
5.500.000 |
|
Hà Nội - H. Hạ Hòa |
115 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Phù Ninh |
80 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
160 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Thanh Ba |
100 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Tân Sơn |
120 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Lâm Thao |
85 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - H. Yên Lập |
120 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - H. Cẩm Khê |
105 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
4.400.000 |
5.000.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng |
85 |
3.200.000 |
3.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
Hà Nội - Suối Tiên (Hạ Hòa) |
115 |
3.400.000 |
4.000.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
4.400.000 |
5.000.000 |
Bảng Giá Thuê Xe Limousine 15-18-28 Chỗ Từ Hà Nội Đi Phú Thọ
.jpg)
|
Tuyến đường từ Hà Nội |
Số Km |
15 Chỗ (VNĐ) |
18 Chỗ (VNĐ) |
28 Chỗ (VNĐ) |
|
Hà Nội - TP. Việt Trì |
90 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
180 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Đoan Hùng |
125 |
6.800.000 |
6.800.000 |
8.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
250 |
8.800.000 |
8.800.000 |
10.800.000 |
|
Hà Nội - H. Hạ Hòa |
115 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Phù Ninh |
80 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
160 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Thanh Ba |
100 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
200 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Tân Sơn |
120 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Lâm Thao |
85 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - H. Yên Lập |
120 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
240 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - H. Cẩm Khê |
105 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
210 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
|
Hà Nội - Đền Hùng |
85 |
5.800.000 |
5.800.000 |
6.800.000 |
|
(Khứ hồi) |
170 |
6.800.000 |
6.800.000 |
7.800.000 |
|
Hà Nội - Suối Tiên (Hạ Hòa) |
115 |
6.500.000 |
6.500.000 |
8.500.000 |
|
(Khứ hồi) |
230 |
9.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
Ghi Chú Quan Trọng
Giá tham khảo: Bảng giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào giá xăng dầu, thời điểm thuê xe và các yêu cầu cụ thể. Để nhận được báo giá chính xác và nhanh nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0939.790.983.
Giá thuê xe bao gồm: Lương tài xế, phí xăng dầu, phí cầu đường, phí gửi xe tại các điểm trong lịch trình.
Giá thuê xe không bao gồm: Thuế VAT 10% (nếu quý khách có nhu cầu xuất hóa đơn), chi phí ăn ngủ của tài xế nếu đi qua đêm (thường tính 500.000đ/đêm), các chi phí phát sinh ngoài lịch trình.
Lưu ý: Giá trên không áp dụng cho các ngày lễ, Tết, cuối tuần cao điểm.
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT: Liên hệ ngay Hotline 0939.790.983 để biết giá hấp dẫn giảm đến 30% trong tháng mới nhất!
Thuê xe trọn gói: Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe trọn gói từ Hà Nội đi Phú Thọ 2 ngày 1 đêm, 3 ngày 2 đêm... kết hợp tham quan nhiều địa điểm du lịch trên cùng tuyến đường du lịch mà không phát sinh chi phí. Tư vấn chi tiết qua Zalo/Whatsapp: +84939790983.
Các Dòng Xe Phục Vụ Tuyến Hà Nội - Phú Thọ
My Tam Travel tự hào cung cấp dàn xe mới cập nhật, đa dạng chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
.jpg)
Xe 4 chỗ: Dành cho gia đình nhỏ hoặc chuyến công tác. Các dòng xe phổ biến gồm: Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Soluto, Honda City. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 4 chỗ và hình ảnh xe 4 chỗ.
.jpg)
Xe 7 chỗ: Rộng rãi, thoải mái cho nhóm bạn hoặc gia đình. Các dòng xe được ưa chuộng: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Carnival. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 7 chỗ.
.jpg)
Xe 16 chỗ: Lựa chọn tối ưu cho các đoàn thể, công ty. Các dòng xe chủ lực: Ford Transit, Hyundai Solati. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 16 chỗ.
.jpg)
Xe 29 chỗ: Phù hợp cho các tour du lịch, hành hương. Các dòng xe phổ biến: Samco Felix, Thaco Town. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 29 chỗ.
.jpg)
Xe 35 chỗ: Tăng thêm không gian cho các đoàn đông người. Các dòng xe hiện có: Samco Allergo, Thaco Town. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 35 chỗ.
.jpg)
Xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, phục vụ các đoàn khách lớn, sự kiện. Dòng xe tiêu chuẩn: Hyundai Universe. Xem chi tiết Bảng giá thuê xe 45 chỗ.
.jpg)
Xe Limousine 9 chỗ: "Chuyên cơ mặt đất" với nội thất sang trọng, ghế massage. Các dòng xe phổ biến: Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine (trên nền Ford Transit/Hyundai Solati). Tham khảo giá thuê xe Limousine 9 chỗ.
.jpg)
Xe Limousine 11 chỗ: Phiên bản nâng cấp, thêm không gian hành lý. Các dòng xe phổ biến: Dcar Limousine, Felix Limousine (trên nền Hyundai Solati). Tham khảo giá thuê xe Limousine 11 chỗ.
.jpg)
Xe Limousine 15-18 chỗ: Dành cho các nhóm khách VIP, đối tác quan trọng. Các dòng xe phổ biến: Fuso Limousine, Samco Limousine, Thaco Garden 79s Limousine. Xem giá thuê xe Limousine 15 chỗ và giá thuê xe Limousine 18 chỗ.
.jpg)
Xe Limousine 28 chỗ: Dòng xe Universe Limousine được thiết kế lại từ xe 45 chỗ, lắp đặt hệ thống ghế VIP cực kỳ sang trọng, là lựa chọn đẳng cấp nhất cho các đoàn khách lớn. Xem chi tiết giá thuê xe Limousine 28 chỗ.
.jpg)
Để có thêm kinh nghiệm du lịch và kinh nghiệm đặt xe, quý khách có thể tham khảo thêm tại Blog du lịch của chúng tôi.