.

Công Ty TNHH Du Lịch Và Thương Mại Mỹ Tâm

Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Quảng Ninh

Bạn đang tìm kiếm Giá Thuê Xe Hà Nội Đi Quảng Ninh uy tín, chất lượng với chi phí tối ưu? My Tam Travel cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch đa dạng từ 4 đến 45 chỗ, xe Limousine cao cấp, đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển, công tác hay tham quan các địa điểm nổi tiếng. Tham khảo ngay bảng giá thuê xe chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn khi đặt xe sớm.

Lượt xem: 48 Ngày đăng: 11/11/2025 11:18:41 AM

Thuê Xe Du Lịch Đi Quảng Ninh

Xe 4 chỗ

Xe 4 Chỗ

Lựa chọn tiết kiệm và linh hoạt cho gia đình nhỏ hoặc các chuyến công tác. Đảm bảo hành trình thoải mái khi thuê xe đi Quảng Ninh.

Đặt Xe Ngay!
Xe 7 chỗ

Xe 7 Chỗ

Không gian rộng rãi cho nhóm bạn hoặc gia đình đông người. Dịch vụ thuê xe đi Quảng Ninh chuyên nghiệp, đời mới.

Đặt Xe Ngay!
Xe 16 chỗ

Xe 16 Chỗ

Phù hợp cho các đoàn thể, công ty du lịch. Chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe đi Quảng Ninh uy tín hàng đầu.

Đặt Xe Ngay!
Xe 29 chỗ

Xe 29 Chỗ

Giải pháp tối ưu cho các tour du lịch hoặc sự kiện với số lượng thành viên lớn. Trải nghiệm dịch vụ thuê xe đi Quảng Ninh tốt nhất.

Đặt Xe Ngay!
Xe 35 chỗ

Xe 35 Chỗ

Dòng xe khách lớn, đầy đủ tiện nghi cho những chuyến đi dài. An tâm khi thuê xe đi Quảng Ninh cùng chúng tôi.

Đặt Xe Ngay!
Xe 45 chỗ

Xe 45 Chỗ

Lựa chọn hàng đầu cho các đoàn khách lớn, tour xuyên Việt. Cam kết giá tốt nhất cho dịch vụ thuê xe đi Quảng Ninh.

Đặt Xe Ngay!

Thuê Xe Limousine Đi Quảng Ninh

Limousine 7 chỗ

Limousine 7 Chỗ

Sang trọng và đẳng cấp (Kia Carnival), phù hợp cho doanh nhân, gia đình VIP. Trải nghiệm thuê xe Limousine đi Quảng Ninh khác biệt.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 9 chỗ

Limousine 9 Chỗ

Dòng xe Limousine phổ biến nhất với ghế massage và tiện nghi cao cấp. Lựa chọn hàng đầu khi thuê xe Limousine đi Quảng Ninh.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 11 chỗ

Limousine 11 Chỗ

Thêm không gian, thêm thoải mái cho các nhóm bạn hoặc đối tác. Dịch vụ thuê xe Limousine đi Quảng Ninh chuyên nghiệp.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 15 chỗ

Limousine 15 Chỗ

Di chuyển sang trọng cùng đội nhóm. Lựa chọn tuyệt vời để thuê xe Limousine đi Quảng Ninh cho các sự kiện quan trọng.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 18 chỗ

Limousine 18 Chỗ

Nội thất rộng rãi, tiện nghi vượt trội cho đoàn khách VIP. Dịch vụ thuê xe Limousine đi Quảng Ninh đẳng cấp 5 sao.

Đặt Xe Ngay!
Limousine 28 chỗ

Limousine 28 Chỗ

"Chuyên cơ mặt đất" cho các đoàn khách lớn yêu cầu sự sang trọng tuyệt đối. Đỉnh cao của dịch vụ thuê xe Limousine đi Quảng Ninh.

Đặt Xe Ngay!

Cần tư vấn ngay?

Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ 24/7 qua Zalo.

Gọi Zalo!

Thuê Xe 1 Chiều Đi Quảng Ninh Từ Hà Nội

Thời gian di chuyển 2.5 - 3 Giờ
Quãng đường ~155 km
Giá xe 4 chỗ Từ 1.400.000đ
Giá xe 7 chỗ Từ 1.600.000đ

Giá trên chỉ mang tính tham khảo. Giá các loại xe khác (16, 29, 35, 45 chỗ, Limousine 9, 11, 15, 18, 28 chỗ) vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác nhất.

Đặt Xe Ngay!

Nhận Báo Giá Trong 5 Phút

Info@mytamtravel.com

Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch Từ Hà Nội Đi Quảng Ninh

Dưới đây là Bảng giá cho thuê xe chi tiết các tuyến từ Hà Nội đến những địa điểm nổi bật tại Quảng Ninh.

Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 4 Chỗ (VNĐ) 7 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - TP. Hạ Long 155 1.600.000 1.800.000
(Khứ hồi) 310 2.600.000 2.800.000
Hà Nội - TP. Móng Cái 315 3.500.000 3.400.000
(Khứ hồi) 630 4.500.000 4.400.000
Hà Nội - TP. Uông Bí 125 1.400.000 1.600.000
(Khứ hồi) 250 2.400.000 2.600.000
Hà Nội - Đông Triều 90 900.000 1.000.000
(Khứ hồi) 180 1.600.000 2.000.000
Hà Nội - Hải Hà 280 2.800.000 3.000.000
(Khứ hồi) 560 3.800.000 4.000.000
Hà Nội - Vân Đồn 200 2.000.000 2.200.000
(Khứ hồi) 400 3.000.000 3.200.000
Hà Nội - Tiên Yên 240 2.400.000 2.600.000
(Khứ hồi) 480 3.400.000 3.600.000
Hà Nội - Ba Chẽ 210 2.200.000 2.400.000
(Khứ hồi) 420 3.200.000 3.400.000
Hà Nội - Khu di tích Yên Tử 130 1.400.000 1.600.000
(Khứ hồi) 260 2.400.000 2.600.000
Hà Nội - Chùa Ba Vàng 125 1.400.000 1.600.000
(Khứ hồi) 250 2.400.000 2.600.000
Hà Nội - Đảo Cát Bà (Bến Gót) 130 1.400.000 1.600.000
(Khứ hồi) 260 2.400.000 2.600.000
Hà Nội - Đảo Quan Lạn (Cảng Cái Rồng) 200 2.000.000 2.200.000
(Khứ hồi) 400 3.000.000 3.200.000
Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 16 Chỗ (VNĐ) 29 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - TP. Hạ Long 155 2.700.000 5.200.000
(Khứ hồi) 310 4.700.000 7.200.000
Hà Nội - TP. Móng Cái 315 4.400.000 7.300.000
(Khứ hồi) 630 6.400.000 11.300.000
Hà Nội - TP. Uông Bí 125 2.600.000 4.800.000
(Khứ hồi) 250 3.600.000 6.800.000
Hà Nội - Đông Triều 90 2.200.000 4.500.000
(Khứ hồi) 180 3.500.000 5.500.000
Hà Nội - Hải Hà 280 3.800.000 6.800.000
(Khứ hồi) 560 5.800.000 9.800.000
Hà Nội - Vân Đồn 200 2.900.000 5.800.000
(Khứ hồi) 400 4.900.000 8.800.000
Hà Nội - Tiên Yên 240 3.200.000 6.300.000
(Khứ hồi) 480 5.200.000 9.300.000
Hà Nội - Ba Chẽ 210 3.000.000 6.000.000
(Khứ hồi) 420 5.000.000 9.000.000
Hà Nội - Khu di tích Yên Tử 130 2.600.000 4.800.000
(Khứ hồi) 260 3.600.000 6.800.000
Hà Nội - Chùa Ba Vàng 125 2.600.000 4.800.000
(Khứ hồi) 250 3.600.000 6.800.000
Hà Nội - Đảo Cát Bà (Bến Gót) 130 2.600.000 4.800.000
(Khứ hồi) 260 3.600.000 6.800.000
Hà Nội - Đảo Quan Lạn (Cảng Cái Rồng) 200 2.900.000 5.800.000
(Khứ hồi) 400 4.900.000 8.800.000
Tuyến đường từ Hà Nội Số Km 35 Chỗ (VNĐ) 45 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - TP. Hạ Long 155 5.500.000 6.000.000
(Khứ hồi) 310 8.500.000 8.000.000
Hà Nội - TP. Móng Cái 315 8.300.000 9.300.000
(Khứ hồi) 630 12.300.000 15.300.000
Hà Nội - TP. Uông Bí 125 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 250 7.000.000 7.500.000
Hà Nội - Đông Triều 90 4.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 180 6.500.000 6.500.000
Hà Nội - Hải Hà 280 7.500.000 8.300.000
(Khứ hồi) 560 11.500.000 14.500.000
Hà Nội - Vân Đồn 200 6.300.000 6.800.000
(Khứ hồi) 400 9.300.000 10.800.000
Hà Nội - Tiên Yên 240 6.900.000 7.500.000
(Khứ hồi) 480 9.900.000 13.500.000
Hà Nội - Ba Chẽ 210 6.600.000 6.900.000
(Khứ hồi) 420 9.600.000 12.900.000
Hà Nội - Khu di tích Yên Tử 130 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 260 7.000.000 7.500.000
Hà Nội - Chùa Ba Vàng 125 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 250 7.000.000 7.500.000
Hà Nội - Đảo Cát Bà (Bến Gót) 130 5.000.000 5.500.000
(Khứ hồi) 260 7.000.000 7.500.000
Hà Nội - Đảo Quan Lạn (Cảng Cái Rồng) 200 6.300.000 6.800.000
(Khứ hồi) 400 9.300.000 10.800.000
Tuyến đường từ Hà Nội Số Km Limo 9 Chỗ (VNĐ) Limo 11 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - TP. Hạ Long 155 3.700.000 4.800.000
(Khứ hồi) 310 5.700.000 5.800.000
Hà Nội - TP. Móng Cái 315 5.800.000 7.000.000
(Khứ hồi) 630 10.800.000 9.000.000
Hà Nội - TP. Uông Bí 125 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 250 4.500.000 5.500.000
Hà Nội - Đông Triều 90 3.200.000 3.800.000
(Khứ hồi) 180 4.200.000 4.800.000
Hà Nội - Hải Hà 280 5.300.000 6.500.000
(Khứ hồi) 560 9.300.000 8.500.000
Hà Nội - Vân Đồn 200 3.900.000 5.200.000
(Khứ hồi) 400 6.900.000 6.500.000
Hà Nội - Tiên Yên 240 4.800.000 5.800.000
(Khứ hồi) 480 7.800.000 7.800.000
Hà Nội - Ba Chẽ 210 4.200.000 5.500.000
(Khứ hồi) 420 7.200.000 7.500.000
Hà Nội - Khu di tích Yên Tử 130 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 260 4.500.000 5.500.000
Hà Nội - Chùa Ba Vàng 125 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 250 4.500.000 5.500.000
Hà Nội - Đảo Cát Bà (Bến Gót) 130 3.500.000 4.500.000
(Khứ hồi) 260 4.500.000 5.500.000
Hà Nội - Đảo Quan Lạn (Cảng Cái Rồng) 200 3.900.000 5.200.000
(Khứ hồi) 400 6.900.000 6.500.000
Tuyến đường từ Hà Nội Số Km Limo 15 Chỗ (VNĐ) Limo 18 Chỗ (VNĐ) Limo 28 Chỗ (VNĐ)
Hà Nội - TP. Hạ Long 155 7.700.000 7.700.000 9.700.000
(Khứ hồi) 310 10.900.000 10.900.000 12.900.000
Hà Nội - TP. Móng Cái 315 15.800.000 15.800.000 25.800.000
(Khứ hồi) 630 20.500.000 20.500.000 28.500.000
Hà Nội - TP. Uông Bí 125 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 250 8.800.000 8.800.000 10.800.000
Hà Nội - Đông Triều 90 5.800.000 5.800.000 6.800.000
(Khứ hồi) 180 6.800.000 6.800.000 7.800.000
Hà Nội - Hải Hà 280 13.500.000 13.500.000 21.500.000
(Khứ hồi) 560 18.500.000 18.500.000 24.500.000
Hà Nội - Vân Đồn 200 8.200.000 8.200.000 13.200.000
(Khứ hồi) 400 12.500.000 12.500.000 16.500.000
Hà Nội - Tiên Yên 240 10.500.000 10.500.000 17.500.000
(Khứ hồi) 480 16.500.000 16.500.000 20.500.000
Hà Nội - Ba Chẽ 210 9.500.000 9.500.000 15.500.000
(Khứ hồi) 420 15.800.000 15.800.000 18.800.000
Hà Nội - Khu di tích Yên Tử 130 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 260 8.800.000 8.800.000 10.800.000
Hà Nội - Chùa Ba Vàng 125 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 250 8.800.000 8.800.000 10.800.000
Hà Nội - Đảo Cát Bà (Bến Gót) 130 6.800.000 6.800.000 8.800.000
(Khứ hồi) 260 8.800.000 8.800.000 10.800.000
Hà Nội - Đảo Quan Lạn (Cảng Cái Rồng) 200 8.200.000 8.200.000 13.200.000
(Khứ hồi) 400 12.500.000 12.500.000 16.500.000

Lưu Ý Về Bảng Giá

Giá tham khảo: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào thời điểm, giá xăng dầu và loại xe bạn lựa chọn.

Đặc biệt: Liên hệ ngay Hotline 0939790983 để biết giá hấp dẫn giảm từ 30% trong tháng mới nhất!

Giá thuê xe bao gồm: Lương lái xe, phí cầu đường, cao tốc, xăng dầu theo lịch trình.

Giá thuê xe không bao gồm: Thuế VAT 10% (nếu có yêu cầu xuất hóa đơn), chi phí ăn ngủ cho tài xế nếu đi qua đêm (thỏa thuận), các chi phí phát sinh ngoài lịch trình.

Giá trên không áp dụng cho các ngày Lễ, Tết, cuối tuần. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá chính xác.

My Tam Travel cung cấp dịch vụ thuê xe trọn gói từ Hà Nội đi Quảng Ninh 2 Ngày 1 Đêm, 3 Ngày 2 Đêm, 4 Ngày 3 Đêm, 5 Ngày 4 Đêm. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn kết hợp nhiều địa điểm du lịch trên cùng tuyến đường mà không phát sinh thêm chi phí. Tư vấn nhanh qua Zalo/Whatsapp: +84939790983.

Để hiểu rõ hơn về quy trình, vui lòng tham khảo thủ tục đặt xechính sách & điều khoản của chúng tôi.

Giới Thiệu Các Dòng Xe Cho Thuê

Chúng tôi tự hào sở hữu dàn xe mới cập nhật, đa dạng và hiện đại, sẵn sàng phục vụ mọi hành trình của bạn.

Thuê xe 4 chỗ: Phù hợp cho gia đình nhỏ hoặc chuyến công tác. Các dòng xe phổ biến: Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Kia K3. Xem thêm Bảng giá thuê xe 4 chỗ.

Thuê xe 7 chỗ: Rộng rãi, thoải mái cho nhóm bạn hoặc gia đình. Các dòng xe: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, Kia Carnival. Xem thêm Bảng giá thuê xe 7 chỗ.

Thuê xe 16 chỗ: Lựa chọn lý tưởng cho các đoàn thể, công ty. Các dòng xe: Ford Transit, Hyundai Solati. Xem thêm Bảng giá thuê xe 16 chỗ.

Thuê xe 29 chỗ: Phục vụ các tour du lịch, sự kiện. Các dòng xe: Samco Felix, Thaco Town. Xem thêm Bảng giá thuê xe 29 chỗ.

Thuê xe 35 chỗ: Không gian lớn cho các đoàn đông người. Các dòng xe: Samco, Thaco Town. Xem thêm Bảng giá thuê xe 35 chỗ.

Thuê xe 45 chỗ: Dòng xe lớn nhất, tiện nghi cho các hành trình dài. Dòng xe chủ đạo: Hyundai Universe. Xem thêm Bảng giá thuê xe 45 chỗ.

Thuê Limousine 9 chỗ: Sang trọng, đẳng cấp cho khách VIP. Các dòng xe: Dcar Limousine, Auto Kingdom Limousine (nâng cấp từ Ford Transit/Hyundai Solati). Xem thêm Bảng giá thuê xe Limousine 9 chỗ.

Thuê Limousine 11 chỗ: Tiện nghi cao cấp, không gian rộng hơn. Các dòng xe: Dcar, Auto Kingdom (nâng cấp từ Hyundai Solati). Xem thêm Bảng giá thuê xe Limousine 11 chỗ.

Thuê Limousine 15 chỗ & 18 chỗ: Dành cho các nhóm khách yêu cầu sự sang trọng và thoải mái. Các dòng xe: Fuso Limousine, Samco Limousine. Xem thêm Bảng giá thuê xe Limousine 15-18 chỗ.

Thuê Limousine 28 chỗ: Dòng xe VIP cỡ lớn, được thiết kế lại từ xe 45 chỗ Hyundai Universe với hệ thống ghế VIP sang trọng bậc nhất hiện nay. Xem thêm Bảng giá thuê xe Limousine 28 chỗ.

Để có cái nhìn trực quan nhất, mời bạn xem qua album hình ảnh xe du lịch và các video clip thuê xe của chúng tôi. Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ và đáng nhớ cùng My Tam Travel

 

Bình Luận

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá:

Gửi ảnh thực tế

0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Rất tệ Tệ Bình thường Tốt Rất tốt

    Bạn đã đồng ý với các chính sách của chúng tôi

    Chưa có đánh giá nào.

    Đặt thuê xe
    xe 4 chỗ
    xe 4 chỗ
    xe 7 chỗ
    Xe 16 chỗ
    Xe 29 chỗ
    Xe 35 chỗ
    Xe 45 chỗ
    Xe limousine 9 chỗ
    Xe limousine 11 chỗ
    Xe Limousine 15 chỗ
    Xe Limousine18 chỗ
    Xe Limousine 28 chỗ
    Đặt ngay

    hỗ trợ trực tuyến

    Hotline: 0939790983
    Điện thoại:
    . info@mytamtravel.com
    Danh mục thuê xe